Stock là gì? Đây là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội hiện nay. Stock có nhiều ý nghĩa khác nhau và trong mỗi lĩnh vực thì Stock lại mang một ý nghĩa riêng. Cùng JobsGo đi tìm hiểu về Stock thông qua bài viết này.
Bạn đang đọc: Stock là gì? Ý nghĩa của Stock trong các lĩnh vực?
1.Stock là gì?
1.1. Stock trong lĩnh vực tài chính
Stock là gì? Trong lĩnh vực tài chính Stock được hiểu là Cổ phiếu. Đây cũng là ý nghĩa phổ biến nhất được mọi người biết đến và sử dụng thường xuyên trong lĩnh vực tài chính. Nó là hình thức xác nhận phần vốn góp của một thành viên vào doanh nghiệp.
Cổ phiếu hay cổ đông được sử dụng để chỉ các thành viên góp vốn trong công ty cổ phần. Các cổ đông sẽ nhận được cổ tức theo tỷ lệ phần vốn đã góp vào công ty.
Đặc điểm cơ bản của Cổ phiếu:
- Cổ phiếu thể hiện giá trị, người sở hữu cổ phiếu là người sở hữu tài sản.
- Cổ phiếu sẽ không tồn tại khi công ty chấm dứt hoạt động.
- Cổ phiếu có thể chuyển nhượng, tặng cho và nhận chuyển nhượng.
- Cổ phiếu có mang đến lợi nhuận cho cổ đông nhưng cũng mang nhiều rủi ro.
Phân loại cổ phiếu:
- Dựa vào lợi ích mà cổ đông nhận được: Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi.
- Dựa vào tình trạng phát hành: Cổ phiếu được quyền phát hành, cổ phiếu quỹ, cổ phiếu đã phát hành và cổ phiếu đang lưu hành.
- Dựa vào tỷ lệ mang lại thu nhập: Cổ phiếu thượng hạng, cổ phiếu phòng vệ, cổ phiếu thu nhập, cổ phiếu chu kỳ và cổ phiếu thời vụ.
Tìm hiểu thêm: Dividend là gì? Hình thức & thời hạn trả cổ tức (Dividend)
1.2. Stock trong lĩnh vực bán hàng
Trong lĩnh vực bán hàng, sản xuất, kinh doanh stock thường được thể hiện dưới dạng cụm từ Made to stock và Made to order:
- Made to stock: là một triết lý trong sản xuất kinh doanh, chủ doanh nghiệp sẽ thực hiện các hoạt động dự báo. Từ những dự báo đó doanh nghiệp sẽ thực hiện sản xuất hàng tồn kho. Đối với hình thức này có thể sẽ dẫn đến tình trạng hàng hóa bị tồn kho quá nhiều và khó tiêu thụ ra ngoài thị trường.
- Made to order: Đối với hình thức này, nhà sản xuất sẽ sản xuất sản phẩm hàng hóa dựa trên đơn đặt hàng của khách. Dựa trên đơn đặt hàng của khách doanh nghiệp sẽ sản xuất theo đúng số lượng hàng hóa theo số lượng và nhu cầu sử dụng mà khách hàng đã đặt. Sử dụng hình thức này sẽ giúp các doanh nghiệp hạn chế được tình trạng hàng hóa tồn kho không thể tiêu thụ. Tuy nhiên việc sử dụng hình thức này có thể dẫn đến tình trạng phải sản xuất hàng hóa một cách nhanh chóng để đảm bảo được thời gian giao hàng cho khách.
1.3. Stock trong lĩnh vực đồ họa
Trong lĩnh vực đồ họa stock thường được gắn liền với thuật ngữ stock photo. Đây được hiểu là những bức ảnh được các nhiếp ảnh gia chụp một cách tự do. Bức ảnh này được chụp theo sở thích của nhiếp ảnh gia mà không theo một đơn đặt hàng hay yêu cầu nào của khách hàng. Đó có thể là một bức ảnh về cảnh vật, hiện tượng thiên nhiên…
- Những bức ảnh stock thuộc sở hữu của các nhiếp ảnh gia. Các bức ảnh này sẽ được lưu trữ bởi các nhiếp ảnh gia và được mang ra sử dụng khi cần thiết.
- Những bức ảnh stock được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau và có mặt ở khắp mọi nơi. Thường được sử dụng trong việc thiết kế banner, trên các ấn phẩm tạp chí…
2. Một số khái niệm khác liên quan đến Stock
2.1 In stock
In stock là gì? Hiểu một cách đơn giản In Stock chỉ các sản phần hàng hóa đang được lưu trữ trong kho và luôn trong trạng thái sẵn sàng để cung cấp đến khách hàng.
2.2 Out of stock
Out of stock được hiểu là các sản phẩm hàng hóa đang trong trạng thái tạm thời hết hàng và chưa thể cung cấp đến khách hàng ngay tại thời điểm đó.
>>>>>Xem thêm: Bạn nên quan tâm đến yếu tố nào khi nhận được quá nhiều offer?
2.3 Penny stock
Penny stock là một dạng cổ phiếu không có giá trị cao, loại cổ phiếu này thường được chào bán bởi các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
2.4 Safety stock
Safety stock được hiểu là các hàng hóa sản phẩm đang được dự trữ trong kho hàng. Số lượng này nhằm đảm bảo không để xảy ra tình trạng hết hàng.
2.5 Adobe stock
Adobe stock là kho lưu trữ một số lượng lớn, khổng lồ. Ở đây bạn có thể tìm thấy một kho tàng các dữ liệu hình ảnh được sử dụng một cách miễn phí nhưng chất lượng.
2.6 Stock market
Stock market hiểu một cách đơn giản là một thuật ngữ để chỉ về các hoạt động giao dịch cổ phiếu.
2.7 ROM stock
Rom stock có tên gọi khác là Rom gốc do là sản xuất cung cấp và thường đi kèm với cái ứng dụng riêng do nhà sản xuất cung cấp. Rom stock thường có tính ổn định cao tuy nhiên kèm theo các ứng dụng không cần thiết gây tốn bộ nhớ của thiết bị.
2.8 Chicken stock
Chicken stock có thể hiểu là phần nước dùng để tạo nên sự đặc sắc riêng cho món ăn.
Trên đây JobsGo đã giúp bạn hiểu Stock là gì? Mong rằng với những nội dung trong bài viết có thể giúp ích cho bạn đọc đang muốn tìm hiểu về vấn đề này.