Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) là một trong những ngôi trường mơ ước của nhiều bạn trẻ bởi cơ hội việc làm hấp dẫn. Nếu bạn cũng đang quan tâm và có ý định thi tuyển vào trường này thì đừng bỏ lỡ những thông tin trong bài viết nhé.
Bạn đang đọc: Đại Học Quốc Tế ĐHQG TPHCM – Thông Tin Tuyển Sinh 2024
1. Giới Thiệu Chung Về Đại Học Quốc Tế
- Tên chính thức: Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University.
- Tên viết tắt: HCMIU.
- Mã trường: QSQ.
- Thời gian thành lập: 5/12/2003.
- Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM.
- Số điện thoại: (028) 372.44.270.
- Email: info@hcmiu.edu.vn.
- Website: https://hcmiu.edu.vn/.
Đại học Quốc tế là một trong 7 trường thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia TPHCM. Được thành lập vào tháng 12/2003, đây là ngôi trường công lập đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong giảng dạy.
Hiện nay, trường Đại học Quốc tế đào tạo đa ngành với 2 hệ chính quy là đại học và sau đại học. Mô hình hoạt động của trường được xây dựng theo phong cách hiện đại, đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế về giáo trình, chương trình đào tạo, đội ngũ giảng viên,… Trường cũng liên kết với rất nhiều cơ sở trường học nổi tiếng, có thứ hạng cao ở các quốc gia tại Châu Âu, Châu Á – Thái Bình Dương, Hoa Kỳ,…
Trải qua nhiều năm hoạt động, Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM vẫn luôn cố gắng, nỗ lực để đạt mục tiêu trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam. Đến thời điểm hiện tại, trường đã đào tạo, cung cấp được nguồn nhân lực vô cùng lớn, chất lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển và hội nhập của đất nước.
2. Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế ĐHQG TPHCM 2024
Tìm hiểu thêm: Hospitality là gì? Cơ hội nghề nghiệp ngành hospitality như thế nào?
Trở thành sinh viên của trường Đại học Quốc tế là nguyện vọng của rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Và để không bỏ lỡ cơ hội học tập tại ngôi trường này, các bạn sẽ cần nắm rõ được thông tin tuyển sinh mới nhất qua từng năm. Cụ thể, năm 2024, trường tuyển sinh như sau:
2.1. Đối Tượng & Phạm Vi Tuyển Sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc gia.
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2.2. Phương Thức Tuyển Sinh
Năm 2024, trường Đại học Quốc tế xét tuyển theo 7 phương thức bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2024 (50% – 70% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2024).
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên theo quy chế tuyển sinh cao đẳng, đại học (1% tổng chỉ tiêu 2024).
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM (1% tổng chỉ tiêu 2024).
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024 (5% – 15% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2024).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 (10% – 45% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2024).
- Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế (5% – 10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2024).
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài) (10% – 20% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2024)
2.3. Chỉ Tiêu Tuyển Sinh
Năm 2024, Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) tuyển 23 ngành đào tạo đại học chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng) và 20 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, Canada, New Zealand) cấp bằng.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2024 của Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM là 2610 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 1970 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 640 chỉ tiêu.
2.4. Thời Gian & Hồ Sơ Xét Tuyển
Thời Gian Xét Tuyển Đại Học Quốc Tế ĐHQG TPHCM Năm 2024
Thời gian xét tuyển Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM năm 2024: Đang cập nhật
Hồ Sơ Xét Tuyển Đại Học Quốc Tế ĐHQG TPHCM Năm 2024
Về hồ sơ xét tuyển, tùy từng phương thức mà hồ sơ sẽ khác nhau.
- Phương thức 1: theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/tuyensinh/home.action).
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng căn cước công dân.
- Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tham gia thi học sinh giỏi quốc gia (nếu có).
- Phương thức 3:
- Đơn đăng ký xét tuyển (https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/tuyensinh/home.action).
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng căn cước công dân.
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận/giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận/giấy khen liên quan đến thành tích học tập THPT.
- Bản sao công chứng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
- Phương thức 4: theo quy định và hướng dẫn của Đại học Quốc gia TPHCM.
- Phương thức 5:
- Đơn đăng ký xét tuyển (tải ngay).
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- 3 ảnh 3×4 (thời hạn trong 6 tháng).
- Bản sao công chứng hộ chiếu.
- Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).
- Giấy chứng nhận kết quả SAT, A-Level, IB, ACT.
- Phương thức 6:
- Đơn đăng ký xét tuyển (https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/tuyensinh/home.action).
- Bản sao công chứng học bạ THPT 3 năm.
- Bản sao công chứng căn cước công dân.
- Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).
2.5. Lệ Phí Xét Tuyển
Với Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM, khi nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh cần đóng lệ phí như sau:
- 100.000đ/1 hồ sơ với chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt
- 550.000đ/1 hồ sơ với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Về hình thức nộp lệ phí thì các bạn có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản.
3. Đại Học Quốc Tế ĐHQG TPHCM Lấy Bao Nhiêu Điểm?
Để tăng cơ hội trúng tuyển vào trường Đại học Quốc tế, bên cạnh các thông tin tuyển sinh mới nhất, các bạn cũng cần tham khảo mức điểm chuẩn của năm trước đó. Từ đây, các bạn sẽ có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất về ngành học trong tương lai.
Dưới đây là điểm tuyển sinh trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM 3 năm gần nhất:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn 2021 | Điểm chuẩn 2022 | Điểm chuẩn 2023 |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 27 | 25 | 25 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | – | 23 | 23.5 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25 | 22 | 23 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25 | 22 | 23 |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | – | – | 23.25 |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, B08, D07 | 22 | 20 | 20 |
7 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00, B00, B08, D07 | 22 | 18 | 19 |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 22 | 20 | 19 |
9 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00, A02, B00, D07 | 22 | 18 | 18 |
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 23 | 20 | 20 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00, A01 | 22.5 | 20 | 19 |
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00, A01 | – | – | 18 |
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00, A01 | – | 25 | 25 |
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01 | – | 26 | 25 |
15 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 25.5 | 27.5 | 25 |
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 26.5 | 25 | 25.25 |
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 23 | 20 | 19 |
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00, B00, B08, D07 | 24 | 22 | 22 |
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn | A00, A01, A02, D01 | 23 | 21 | 21 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 24 | 21 | 21 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 25 | 21.5 | 21 |
22 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00, A01, D07 | 22.5 | 20 | 18 |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | – | 20 | 18 |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01, D09, D14, D15 | – | 18 | 18 |
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) | D01, D09, D14, D15 | – | 18 | 18 |
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | D01, D09, D14, D15 | – | 18 | 18 |
27 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) | A00, A01, D01, D07 | – | 16 | 18 |
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | – | – | 18 |
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | – | 16 | 18 |
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | – | – | 21 |
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | – | 16 | 18 |
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | – | 16 | 18 |
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | – | 16 | 18 |
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | A00, A01, D01, D07 | – | 16 | 18 |
35 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | – | 16 | – |
36 | 7420201_UN | Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, B00, B08, D07 | – | 18 | 18 |
37 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | A00, B00, B08, D07 | – | 18 | 18 |
38 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | A00, B00, B08, D07 | – | 18 | 18 |
39 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | A00, A01 | – | – | 21 |
40 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00, A01 | – | 18 | 21 |
41 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) | A00, A01 | – | 18 | 21 |
42 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | A00, A01 | – | 18 | 21 |
43 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) | A00, A01 | – | 18 | 21 |
44 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, A01 | – | 18 | 21 |
45 | 7480201_WE2 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | – | 18 | – |
46 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | A00, A01 | – | 18 | 21 |
47 | 7480201_TUR | Công nghệ thông tin | A00, A01 | – | 18 | – |
48 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00, A01, D01 | – | 18 | 18 |
49 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00, A01, B00, D01 | – | 18 | 18 |
50 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, A01, B00, D01 | – | 18 | 18 |
51 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | A00, A01, B00, D01 | – | 18 | 18 |
52 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, A01, B00, D07 | – | 18 | 18 |
4. Học Phí Đại Học Quốc Tế Năm 2024 Là Bao Nhiêu?
>>>>>Xem thêm: 6 KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM BẠN CẦN PHẢI BIẾT
Vì là một trường quốc tế nên học phí của Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM cũng xếp vào hạng khá đắt đỏ. Dựa theo số tín chỉ, các chương trình đào tạo mà mức học phí sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Theo thông tin mới nhất được đăng tải trên website chính thức của trường, số tiền mà sinh viên cần đóng mỗi năm phổ biến ở mức:
- Các chương trình đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng: học phí khoảng 50 triệu đồng/năm (học phí có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ).
- Các chương trình liên kết với đại học nước ngoài:
- Giai đoạn 1 (2 năm đầu): Học phí khoảng 63 – 67 triệu đồng/năm.
- Giai đoạn 2 (2 năm cuối): Học phí sẽ do từng trường đối tác quy định.
*Lưu ý: Mức học phí trên sẽ chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường dành cho các bạn sinh viên chưa đạt chuẩn đầu vào theo quy định của trường.
Bài viết trên đây của Blogvieclam.edu.vn đã cập nhật chi tiết thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM năm 2024. Hy vọng rằng các bạn sẽ lựa chọn được ngành học cũng như trường học phù hợp nhất để theo đuổi ước mơ, sự nghiệp của mình nhé. Chúc các bạn may mắn & thành công!