Hiện nay, khối D được rất nhiều các bạn học sinh lựa chọn theo học. Chính vì thế, đâu là các trường Đại học ở Hà Nội khối D uy tín, chất lượng, những ngành nghề nào phù hợp với dân khối D luôn là băn khoăn của nhiều người. Vậy hãy cùng Blogvieclam.edu.vn đi tìm lời giải đáp qua bài viết sau đây nhé!
Bạn đang đọc: Danh sách các trường đại học ở Hà Nội khối D cực chất lượng
1. Khái quát chung về khối D
Bạn có thể tham khảo một vài thông tin về khối D ở nội dung sau:
1.1 Khối D gồm những môn nào?
Khối D truyền thống được gọi là khối D01 với 3 môn cơ bản là Toán học – Ngữ Văn và Ngoại Ngữ. Tuy nhiên, tính đến thời điểm hiện tại, các trường đại học ở Hà Nội khối D đã được mở rộng ra từ khối D01 đến D99. Mỗi khối thi sẽ sử dụng tổ hợp môn xét tuyển khác nhau.
Nhưng nhìn chung, các tổ hợp đều được lấy từ 17 môn học của khối D là: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Hóa Học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội.
Cụ thể các môn học ứng với từng khối sẽ được trình bày chi tiết ở nội dung dưới đây:
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
1.2 Khối D gồm những ngành nào?
Sở hữu tới 99 khối xét tuyển thì các ngành nghề mà học sinh khối D có thể theo học cũng rất đa dạng, phong phú:
Nhóm ngành | Ngành |
Nhóm ngành Luật | Luật dân sự |
Luật tài chính ngân hàng | |
Luật kinh doanh | |
Nhóm ngành Kinh tế – Ngân hàng | Kinh doanh quốc tế |
Quản trị kinh doanh | |
Tài chính ngân hàng | |
Kế toán | |
Kiểm toán | |
Nhóm ngành Truyền thông – Báo chí | Quan hệ quốc tế |
Truyền thông quốc tế | |
Quảng cáo | |
Xã hội học | |
Địa lý học | |
Nhóm ngành Văn hóa – Ngoại ngữ | Văn hóa đối ngoại |
Văn hóa truyền thông | |
Nghiên cứu văn hóa | |
Ngôn ngữ Pháp | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nga | |
Đông Phương học | |
Nhóm ngành Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học |
Kỹ thuật thực phẩm | |
Kỹ thuật hóa học | |
Công nghệ thông tin | |
Cơ khí – Chế tạo máy | |
Cơ điện tử | |
Nhóm ngành Giao thông | Khai thác vận tải |
Kinh tế xây dựng | |
Kinh tế vận tải | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên – Kỹ thuật công nghệ | Khoa học máy tính |
Kỹ thuật phần mềm | |
Mạng máy tính và truyền thông | |
Địa chất học | |
Công nghệ dệt may | |
Nhóm ngành Sư phạm – Sư phạm kỹ thuật | Quản lý giáo dục |
Giáo dục chính trị | |
Sư phạm ngữ Văn | |
Sư phạm tiếng Anh | |
Sư phạm tiếng Pháp | |
Quốc tế học | |
Tâm lý học | |
Thông tin – thư viện | |
Thương mại điện tử |
2. Danh sách các trường khối D uy tín tại Hà Nội
Tìm hiểu thêm: Database Là Gì? Vai Trò, Thành Phần Và Ưu Nhược Điểm Của Database
>>>>>Xem thêm: Phòng Hành chính Nhân sự là gì? Chức năng, nhiệm vụ của phòng
Theo học khối D, bạn có thể tham khảo các trường Đại học ở Hà Nội khối D chất lượng hàng đầu sau:
Trường | Mã trường |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHF |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc | NQH |
Đại Học Hà Nội | NHF |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | NTH |
Học Viện Ngoại Giao | HQT |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | BVS |
Học Viện Tài Chính | HTC |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | SPH |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | KHA |
Học Viện An Ninh Nhân Dân | ANH |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc | NQH |
Học Viện Ngân Hàng | NHH |
Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội | QHS |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHE |
Đại Học Luật Hà Nội | LPH |
Đại Học Điện Lực | DDL |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) | HCH |
Đại Học Công Đoàn | LDA |
Đại Học Thương Mại | TMA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | BKA |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | HBT |
Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội | HVN |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | VHH |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | HVQ |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) | PCH |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | DMT |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | MHN |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) | DLS |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | DKK |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | HTN |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) | DLT |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | DCN |
Trên đây là những thông tin về khối D cũng như các trường Đại học ở Hà Nội khối D uy tín, chất lượng. Hy vọng, nó sẽ giúp các bạn thuận lợi, dễ dàng hơn trong việc lựa chọn ngành thi, trường thi phù hợp với bản thân.